Chào mừng các bạn đến với tiengtrungtainha.com – Trang Học Tiếng Trung Online Tại Nhà Miễn Phí. Đây là chuyên mục 100 Bài Nghe Tiếng Trung và bài học này là bài học thứ 7 : Vẫn còn sớm. Bài học cung cấp hội thoại giữa các nhân vật để giúp bạn luyện giao tiếp tiếng Trung nhanh nhất
Bài nghe
Tên bài nghe : Tài zǎo le !
Đoạn nghe :
Chữ Hán :
Nhân vật | Chữ Hán |
A | 明明, 我们明天一起去游泳吧 |
B | 好啊, 明天什么时候呀 ? |
A | 早上八点, 可以吗 ? |
B | 不行, 太早了. 明天是周末, 我想睡个懒觉 |
A | 那就十一点 |
B | 不行, 太晚了. 有不了多久就该吃午饭了 |
A | 那下午两点, 行吗 ? |
B | 没问题 |
A | 好, 明天见 |
B | 明天见 |
Phiên âm :
A | Míngmíng, wǒmen míngtiān yīqǐ qù yóuyǒng ba |
B | Hǎo a, míngtiān shénme shíhòu ya ? |
A | Zǎoshang bā diǎn, kěyǐ ma ? |
B | Bùxíng, tài zǎole. Míngtiān shì zhōumò, wǒ xiǎng shuì gè lǎn jiào |
A | Nà jiù shíyī diǎn |
B | Bùxíng, tài wǎnle. Yǒu bùliǎo duōjiǔ jiù gāi chī wǔfànle |
A | Nà xiàwǔ liǎng diǎn, xíng ma ? |
B | Méi wèntí |
A | Hǎo, míngtiān jiàn |
B | míngtiān jiàn |
Nghĩa :
A | Minh Minh, ngày mai chúng ta cùng nhau đi bơi nhé |
B | Được, ngày mai mấy giờ vậy ? |
A | 8 giờ sáng, được không ? |
B | Không được, sớm quá. Ngày mai cuối tuần, mình muốn ngủ nướng |
A | Vậy thì 11 giờ |
B | không được, muộn quá. Ngủ dậy xong là đến bữa trưa rồi |
A | Vậy 2 giờ chiều, được không ? |
B | Không vấn đề |
A | Được, hẹn mai gặp |
B | Mai gặp nhé |
Trên đây là bài nghe 7 : Vẫn còn sớm nằm trong chuyên mục 100 bài nghe tiếng Trung do tiengtrungtainha.com biên soạn. Nếu bạn thấy hay hãy chia sẻ cho người thân, bạn bè cùng học nhé !