★Đây là câu chuyện #2 : 三只小猪 (Sān zhī xiǎo zhū) – Ba con heo
Dưới đây là từ vựng bạn cần học trước khi nghe :
1.座 (Zuò) : Lượng từ căn nhà
2.结实 (Jiēshi) : Chắc chắn
3.分享 (Fēnxiǎng) : Chia sẻ
4.森林 (Sēnlín) : khu rừng
5.语重心长 (Yǔzhòngxīncháng) : tha thiết
6.独立 (Dúlì) : Độc lập
7.生活 (Shēnghuó) : Đời sống
8.盖 (Gài) : Che, đậy
9.老大 (Lǎodà) : Lão đại, ông chủ
10.扛 (Káng) : Mang
11.许多 (Xǔduō) : Rất nhiều
12.稻草 (Dàocǎo) : Rơm rạ
13.空地 (Kòngdì) : Không gian
14.中间 (Zhōngjiān) : Trung gian
15.简单 (Jiǎndān) : Đơn giản
16.绳 (Shéng) : Dây thừng
17.捆 (Kǔn) : Bó buộc
18.舒服 (Shūfu) : Thoải mái
19.山上 (Shānshàng) : Trên núi
20.砍下 (Kǎn xià) : Chặt
21.木头 (Mùtou) : Gỗ
22.锯成 (Jù chéng) : Cưa xẻ
23.敲 (Qiāo) : Gõ (gõ cửa)
24.吹 (Chuī) : Gió thổi
25.得意 (Déyì) : Tự hào
26.起早贪黑 (Qǐzǎotānhēi) : Dậy sớm
27.趟 (Tàng) : Chuyến đi
28.石头 (Shítou) : Sỏi đá
29.却 (Què) : Nhưng
30.取笑 (Qǔxiào) : Giễu cợt
31.傻瓜 (Shǎguā) : Ngu xuẩn
32.只有 (Zhǐyǒu) : Chỉ có
33.理会 (lǐhuì) : Chú ý
34.专心 (Zhuānxīn) : Chuyên tâm
35.整整 (Zhěngzhěng) : Ròng rã
36.狼 (Láng) : Chó sói
37.惊慌 (Jīnghuāng) : Hoảng loạn
38.躲 (Duǒ) : Trốn, nấp
39.口气 (Kǒuqì) : Khẩu khí
40.撒腿就跑 (Sātuǐ jiù pǎo) : 3 chân 4 cẳng
41.结果 (Jiéguǒ) : Kết quả
42.无济无事 (Wú jì wú shì) : Vô ích
43.烟囱 (Yāncōng) : Ống khói
44.马上 (Mǎshàng) : Ngay lập tức
45.火炉 (Huǒlú) : Lò, bếp
46.逃走 (Táozǒu) : Bỏ chạy
47.偷懒 (Tōulǎn) : Lười biếng
Có thể bạn sẽ thích
