Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Giới thiệu bức ảnh” bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ được học bộ từ vựng thường dùng và ngữ pháp quan trọng cấp độ HSK 1. Trong bài học này các bạn nên mở VIDEO bên dưới để xem bức ảnh cụ thể trước khi đọc đoạn văn, như vậy sẽ hiệu quả hơn :
Chữ hán không có phiên âm : 这张照片是我们在日本旅行时拍的。照片上有爸爸、妈妈、妹妹和我。我长得像爸爸,我妹妹长得像妈妈。这是我最喜欢的照片。 |
Phiên âm : 这张照片是我们在日本旅行时拍的。照片上有爸爸、妈妈、妹妹和我。我长得像爸爸,我妹妹长得像妈妈。这是我最喜欢的照片。 |
Ý nghĩa : Tấm ảnh này gia đình tôi đã chụp khi du lịch tại Nhật Bản. Trên tấm ảnh có bố, mẹ, em gái và tôi. Tôi trông giống bố, em gái tôi thì trông giống mẹ. Đây là tấm ảnh mà tôi yêu thích nhất. |
Ngữ pháp quan trọng : Chủ ngữ + 是 + Thời gian / địa điểm / cách thức + Động từ + 的 Nhằm nhấn mạnh thời gian, địa điểm và cách thức của sự việc đã xảy ra (phải là sự việc đã xảy ra) Ví dụ 1 这张照片是我们在中国旅行时拍的 Zhè zhāng zhàopiàn shì wǒmen zài zhōngguó lǚxíng shí pāi de Tấm ảnh này chúng tôi đã chụp khi du lịch tại Trung Quốc (nhấn mạnh về thời gian của sự việc) Ví dụ 2 我是在越南出生的 Wǒ shì zài yuènán chūshēng de Tôi đã sinh ra tại Việt Nam (nhấn mạnh về địa điểm của sự việc) Ví dụ 3 我是坐飞机来北京的 Wǒ shì zuò fēijī lái běijīng de Tôi đã đến Bắc Kinh bằng máy bay (nhấn mạnh về cách thức của sự việc) |
Từ vựng quan trọng : 1, 照片 (Zhàopiàn) : Bức ảnh Hán Việt là chiếu phiến Chữ 照 cấu tạo từ bộ nhật 日 (mặt trời), bộ đao 刀 (dao), bộ khẩu 口 (miệng), bộ hoả 灬 (lửa) Chữ 片 là bộ phiến 片 (tấm) Từ loại là danh từ Ví dụ 1 : 这是我小时候的照片。 Zhè shì wǒ xiǎoshíhòu de zhàopiàn Đây là tấm ảnh hồi nhỏ của tôi 2, 拍 (Pāi) : Chụp, quay Hán Việt là phách Chữ 拍 cấu tạo từ bộ thủ 扌 (tay) và bộ bạch 白 (màu trắng) Từ loại là động từ Ví dụ 1 : 他在拍电影。 Tā zài pāi diànyǐng Anh ấy đang quay phim Ví dụ 2 : 这张照片是他帮我拍的。 Zhè zhāng zhàopiàn shì tā bāng wǒ pāi de Bức ảnh này là anh ấy giúp tôi chụp 3, 张 (Zhāng) : Tấm Hán Việt là trương Chữ 张 cấu tạo từ bộ cung 弓 (cái cung) và bộ trường 长 (dài) Từ loại là lượng từ 4, 旅行 (Lǚxíng) : Du lịch Hán Việt là lữ hành Chữ 方 cấu tạo từ bộ phương 方 (phương hướng) và bộ thị 氏 (thị tộc) Chữ 行 là bộ hành 行 (đi lại) Từ loại là động từ Ví dụ 1 : 我们计划夏天去云南旅行。 Wǒmen jìhuà xiàtiān qù yúnnán lǚxíng Chúng tôi dự định mùa hè sẽ đi Vân Nam du lịch 5, 长 (Zhǎng) : Trông 长 (Cháng) : Dài Cần lưu ý chữ 长 có hai phiên âm với hai ý nghĩa khác nhau Hán Việt là trường Chữ 长 là bộ trường 长 (dài) Từ loại là động từ hoặc tính từ Ví dụ 1 : 他长得像爸爸。 Tā zhǎng de xiàng bàba Anh ấy trông giống bố (động từ) Ví dụ 2 : 这条路很长,有四千多米。 Zhè tiáo lù hěn cháng, yǒu sìqiān duō mǐ Con đường này rất dài, hơn 4000 mét (tính từ) 6, 像 (Xiàng) : Giống Hán Việt là tượng Chữ 像 cấu tạo từ bộ nhân 亻 (người) và chữ 象 xiàng Từ loại là động từ hoặc phó từ Ví dụ 1 : 他长得像爸爸。 Tā zhǎng de xiàng bàba Anh ấy trông giống bố (động từ) Ví dụ 2 : 他像是感冒了。 Tā xiàng shì gǎnmào le Anh ấy hình như bị cảm rồi (phó từ) 7, 日本 (Rìběn) : Nhật Bản Hán Việt là nhật bản Chữ 日 là bộ nhật 日 (mặt trời) Chữ 本 là cái gốc Từ loại là danh từ Ví dụ 1 : 我很喜欢日本。 Wǒ hěn xǐhuān rìběn Tôi rất thích Nhật Bản |
Bài đọc “Giới thiệu bức ảnh” cấp độ HSK 1 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác để học thêm nhé !