Chào mừng cả nhà đến với tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Đi sở thú” bằng tiếng Trung. Nội dung chính của bài đọc bao gồm :
+ Từ vựng về chủ đề động vật
+ Ngữ pháp về
Đây đều là từ vựng và ngữ pháp trọng điểm nằm trong cấp độ HSK4 và thường gặp trong bài thi HSK4 nên các bạn hãy tập trung theo dõi nhé !
Audio của đoạn văn:
|
Chữ hán không có phiên âm : 今年暑假,我第一次去参观动物园。我们带了一张动物园的地图,在东边有我最喜欢的动物狮子。因为动物园很大,狮子离我们太远了,所以我们要坐汽车去那里。到了狮子山,我看到有的狮子在睡觉,有的狮子在散步。我发现有一头很小的狮子躺在路上,一头很大的狮子在它右边。导游告诉我们,这两头狮子是母子,小狮子受伤了,所以狮子妈妈一直在照顾孩子。我听了之后觉得很感人,我想这就是爱,动物也有爱。以后我要多关心我的爸爸妈妈和我的朋友。 1, 为什么我们要坐汽车去狮子山? 2, 导游告诉游客小狮子和大狮子是什么关系? |
Chữ hán có phiên âm : 今年暑假(shǔjià),我第一次去参观动物园。我们带了一张动物园的地图(dìtú),在东边有我最喜欢的动物狮子。因为动物园很大,狮子离我们太远了,所以我们要坐汽车去那里。到了狮子山,我看到有的狮子在睡觉(shuìjiào),有的狮子在散步。我发现有一头很小的狮子躺在路上,一头很大的狮子在它右边。导游告诉我们,这两头狮子是母子,小狮子受伤了,所以狮子妈妈一直在照顾孩子。我听了之后觉得很感人,我想这就是爱,动物也有爱。以后我要多关心我的爸爸妈妈和我的朋友。 1, 为什么我们要坐汽车去狮子山? 2, 导游告诉游客小狮子和大狮子是什么关系? |
Ý nghĩa : Kỳ nghỉ hè năm nay, lần đầu tiên tôi đi thăm sở thú. Chúng tôi mang theo một tấm bản đồ của sở thú, ở phía đông có sư tử, loài động vật tôi yêu thích nhất. Vì sở thú rất rộng và khu vực sư tử ở quá xa, nên chúng tôi phải đi ô tô để tới đó.Khi đến khu vực núi sư tử, tôi thấy một số con sư tử đang ngủ, một số con đang đi dạo. Tôi phát hiện có một con sư tử con đang nằm trên đường, còn một con sư tử rất to đang ở bên phải nó. Hướng dẫn viên nói với chúng tôi rằng, hai con sư tử này là mẹ con, sư tử con bị thương, vì thế sư tử mẹ luôn chăm sóc cho con của mình. Nghe xong, tôi cảm thấy rất xúc động. Tôi nghĩ, đây chính là tình yêu, động vật cũng có tình yêu. Sau này, tôi muốn quan tâm nhiều hơn đến bố mẹ và bạn bè của mình. 1, Tại sao chúng ta phải đi ô tô đến núi sư tử? 2, Hướng dẫn viên đã nói với du khách rằng sư tử con và sư tử lớn có quan hệ gì? |
Ngữ pháp quan trọng : Từ vựng quan trọng : |
Chữ Hán | Nghe | Ý nghĩa |
暑假 | Nghỉ hè | |
参观 | Tham quan | |
动物园 | Sở thú | |
狮子 | Sư tử | |
地图 | Bản đồ | |
受伤 | Bị thương | |
告诉 | Nói | |
母子 | Mẫu tử, mẹ con | |
导游 | Hướng dẫn viên du lịch | |
照顾 | Chăm sóc | |
感人 | Cảm động | |
关心 | Quan tâm |
Bài đọc “Đi sở thú” cấp độ HSK 4 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác trên website để học thêm nhé !