Chào mừng cả nhà đến với tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Đi dạo bộ” bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ được ôn tập lại bộ từ vựng và ngữ pháp quan trọng trong cấp độ HSK 4… Mời các bạn theo dõi và ghi chép lại :
Chữ hán không có phiên âm : 我听一位医生说过一句话:“最好的医生是自己,最好的药是时间,最好的运动是散步”。前两条我理解得不深,最后一条我完全同意。散步是生活中最简单的锻炼方法。既可以活动身体,又可以减肥,而且不会像跑步那样辛苦。晚饭后,一家人一起出去散散步,是一件很幸福的事情。肚子吃饱了需要活动,家人忙了一天需要交流,夫妻说说一天的工作能加深感情,听孩子谈谈学校里有意思的事,一天的烦恼就都跑掉了。 |
Phiên âm : Wǒ tīng yī wèi yīshēng shuōguò yī jù huà: “Zuì hǎo de yīshēng shì zìjǐ, zuì hǎo de yào shì shíjiān, zuì hǎo de yùndòng shì sànbù”. Qián liǎng tiáo wǒ lǐjiě de bù shēn, zuìhòu yītiáo wǒ wánquán tóngyì. Sànbù shì shēnghuó zhōng zuì jiǎndān de duànliàn fāngfǎ. Jì kěyǐ huódòng shēntǐ, yòu kěyǐ jiǎnféi, érqiě bù huì xiàng pǎobù nàyàng xīnkǔ. Wǎnfàn hòu, yījiā rén yīqǐ chūqù sàn sànbù, shì yī jiàn hěn xìngfú de shìqíng. Dùzi chī bǎole xūyào huódòng, jiā rén mángle yītiān xūyào jiāoliú, fūqī shuō shuō yītiān de gōngzuò néng jiāshēn gǎnqíng, tīng háizi tán tán xuéxiào lǐ yǒuyìsi de shì, yītiān de fánnǎo jiù dōu pǎo diào le. |
Ý nghĩa : Tôi nghe một vị bác sĩ từng nói câu sau: “Bác sĩ tốt nhất chính là bản thân, liều thuốc tốt nhất là thời gian, bài tập thể dục tốt nhất là đi bộ”. Hai điều đầu tôi hiểu không sâu, nhưng điều cuối tôi hoàn toàn đồng ý. Đi bộ là phương pháp tập luyện đơn giản nhất trong cuộc sống. Vừa có thể vận động thân thể, vừa có thể giảm cân, mà lại không cực nhọc như bộ môn chạy bộ. Sau bữa tối, cả nhà cùng nhau ra ngoài dạo bộ, là một điều rất hạnh phúc. Bụng sau khi ăn no cần hoạt động, gia đình sau một ngày bận rộn cần giao tiếp, vợ chồng nói về công việc một ngày có thể làm tình cảm sâu sắc hơn, nghe con cái kể về những câu chuyện thú vị ở trường, mọi phiền não một ngày đều sẽ tan biến. |
Ngữ pháp quan trọng : 既 … 又 … Nghĩa là “vừa… vừa…” thành phần trong ô trống có thể là động từ hoặc tính từ Ví dụ 1 既可以活动身体,又可以减肥 Jì kěyǐ huódòng shēntǐ, yòu kěyǐ jiǎnféi Vừa có thể vận động thân thể, vừa có thể giảm cân Ví dụ 2 邻居的小孩既聪明又可爱 Línjū de xiǎohái jì cōngmíng yòu kě’ài Đứa trẻ nhà hàng xóm vừa thông minh vừa đáng yêu Ví dụ 3 坐高铁既经济又方便 Zuò gāotiě jì jīngjì yòu fāngbiàn Đi tàu cao tốc vừa tiết kiệm vừa tiện lợi |
Chữ Hán | Ý nghĩa |
散步 | Dạo bộ |
理解 | Hiểu biết, lý giải |
完全 | Hoàn toàn, đầy đủ |
锻炼 | Rèn luyện |
减肥 | Giảm cân |
辛苦 | Vất vả |
肚子 | Cái bụng |
烦恼 | Phiền não |
Bài đọc “Đi dạo bộ” cấp độ HSK 4 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác để học thêm nhé !