Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Ngữ pháp

Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 不得不 trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 不得不 … (không thể không …) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG. Đây là một cấu trúc quan trọng thường xuất hiện trong đề thi chứng chỉ HSK hay giao tiếp ngoài đời sống

Chào mừng các bạn đến với chuyên mục học ngữ pháp TIẾNG TRUNG trên website tiengtrungtainha.com !

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 不得不 … (không thể không …) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG. Đây là một cấu trúc quan trọng thường xuất hiện trong đề thi chứng chỉ HSK hay giao tiếp ngoài đời sống. Vậy nên các bạn cùng tập trung theo dõi bài học nhé :

XEM VIDEO

PHÂN TÍCH CẤU TRÚC

不得不 (Bù dé bù) …

Mang ý nghĩa là “Không thể không (bắt buộc) …”. 不得不 (Bù dé bù) có giọng điệu mạnh mẽ hơn 必须 (Bì xū)

Ví dụ như :

+ Nhiệm vụ chưa hoàn thành nên tôi bắt buộc phải tăng ca

+ Vì thành tích kém nên tôi không thể không nỗ lực học tập

VÍ DỤ

Ví dụ 1 :

电梯又坏了,我们不得不爬楼梯

Diàntī yòu huài le, wǒmen bù dé bù pá lóutī

Thang máy lại hỏng rồi, chúng ta không thể không leo cầu thang

Ví dụ 2 :

我的腿受伤了,我不得不退出比赛

Wǒ de tuǐ shòushāng le, wǒ bù dé bù tuìchū bǐsài

Chân của tôi bị thương rồi, tôi bắt buộc phải rút khỏi trận đấu

Ví dụ 3 :

你真的太厉害了,我不得不承认

Nǐ zhēn de tài lìhài le, wǒ bù dé bù chéngrèn

Cậu thật sự rất lợi hại, tớ không thể không thừa nhận

Xem nốt 7 ví dụ khác trong VIDEO

Bài học ngữ pháp cách sử dụng 不得不 đến đây là kết thúc. Nếu các bạn có câu hỏi nào thì hãy nhắn tin cho trung tâm để được giải đáp nhé !

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn tổng hợp liên từ thường dùng nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG....

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng 千万 ... (hãy chắc chắn rằng ...) nằm trong cấp độ...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 差点 ... (suýt nữa thì ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 难道 ... 吗  (chẳng lẽ ... sao) nằm trong cấp độ HSK 4...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 要是 ... 就 ... (nếu như... thì...) nằm trong cấp độ HSK 4...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 肯定... (khẳng định hay chắc chắn về một điều gì đó) nằm trong...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 按照 ... (dựa theo một điều gì đó) nằm trong...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 在 ... 下 (dưới một tình hình nào đó) nằm...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 不管... 都... (Bất kể... đều...) nằm trong cấp độ HSK...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng thành phần ngữ pháp 这么 (zhème) và 那么 (nàme) trong TIẾNG...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 除了 ... 以外 (Ngoại trừ ... ra) nằm trong cấp...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Đây là phần thứ ba với danh sách lượng từ 21 đến 30 được tiếp nối từ phần một và phần hai

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !